Characters remaining: 500/500
Translation

ăm ắp

Academic
Friendly

Từ "ăm ắp" trong tiếng Việt một từ láy, nghĩa là từ này được tạo thành từ hai âm tiết giống nhau hoặc gần giống nhau, ý nghĩa gần gũi hoặc tương đồng với nhau. "Ăm ắp" thường được dùng để diễn tả trạng thái đầy đặn, tràn ngập, hoặc khi nhiều thứ trong một không gian hay một vật nào đó.

Định nghĩa:
  • Ăm ắp: Trạng thái đầy đặn, tràn ngập, cảm giác như sắp tràn ra ngoài.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Chiếc bát đầy ăm ắp cơm." (Chiếc bát nhiều cơm đến mức không còn chỗ trống.)
    • "Hộp quà được gói ăm ắp những món đồ xinh xắn." (Hộp quà rất nhiều món đồ bên trong.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Tâm hồn của ấy luôn ăm ắp yêu thương." ( ấy rất nhiều tình yêu trong lòng.)
    • "Kỷ niệm về những ngày ăm ắp tiếng cười vẫn còn văng vẳng trong tâm trí tôi." (Kỷ niệm đầy ắp tiếng cười từ những ngày .)
Biến thể cách sử dụng:
  • Từ "ăm ắp" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạnvật chất còn có thể dùng để miêu tả cảm xúc, suy nghĩ hay kỷ niệm.
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra những cụm từ như "ước mơ ăm ắp", "tình yêu ăm ắp".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tràn đầy: Cũng có nghĩađầy đặn, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh phổ biến hơn.
  • Ngập tràn: Thường dùng để chỉ trạng thái nước hoặc cảm xúc tràn ngập.
  • Đầy ắp: Tương tự, nhưng không mang tính chất láy như "ăm ắp".
Lưu ý:
  • Cần phân biệt "ăm ắp" với các từ khác như "chật chội" (thể hiện sự chèn ép, không thoải mái) hay "vơi" (trạng thái không còn đầy đặn).
  1. t. x. ắp (láy).

Words Containing "ăm ắp"

Comments and discussion on the word "ăm ắp"